20:06 | 21/11/24 |
Thần Bài
Bilgewater
Máu | Hồi Máu | ||
603.76 (+82 mỗi cấp) | 6.105 (+0.6 mỗi cấp) | ||
Năng Lượng | Hồi năng lượng | ||
303.84 (+38 mỗi cấp) | 6.8 (+0.8 mỗi cấp) | ||
Sát Thương Vật Lý | Giáp | ||
53.254 (+3.3 mỗi cấp) | 23.692 (+3.15 mỗi cấp) | ||
Tốc độ đánh | Kháng phép | ||
-0.04 (+3.22% mỗi cấp) | 30 (+0 mỗi cấp) | ||
Tốc độ di chuyển | |||
330 |
Để nhận được tướng Twisted Fate về tài khoản LMHT của bạn hãy nhập tên nhân vật vào khung dưới.
Sau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate ''lắc xí ngầu'' giúp nhận thêm từ 1 đến 6 vàng.
Tiêu hao: 60/70/80/90/100
Khoảng cách: 10000
Twisted Fate quẳng ba lá bài, gây sát thương lên mỗi kẻ địch nó bay qua.
Ném ba lá bài gây 60/105/150/195/240 (+) Sát thương Phép lên mỗi kẻ địch mà chúng lướt qua.
Tiêu hao: 40/55/70/85/100
Khoảng cách: 750
Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng.
Niệm lần đầu để xào bài, niệm lần nữa để chọn bài giúp cường hóa cú đánh kế tiếp của bạn.
Bài Xanh gây 40/60/80/100/120 ((+)(+) Sát thương Phép, hồi 50/75/100/125/150 năng lượng.
Bài Đỏ gây 30/45/60/75/90 (+)(+) Sát thương Phép lên những đơn vị xung quanh mục tiêu và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi 30/35/40/45/50% trong 2.5 giây.
Bài Vàng gây 15/22.5/30/37.5/45 (+)(+) Sát thương Phép và làm choáng trong 1/1.25/1.5/1.75/2 giây.
Tiêu hao: 0
Khoảng cách: 0
Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng.
Nội Tại: Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm 55/80/105/130/155 (+) Sát thương Phép.
Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được tăng thêm 10/15/20/25/30%.
Tiêu hao: 150/125/100
Khoảng cách: 550
Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây.
Phát hiện tất cả mọi tướng trên bản đồ (kể cả những kẻ tàng hình) trong 6/8/10 giây.
Trong thời gian hiệu lực của Định Mệnh, Twisted Fate có thể dịch chuyển đến vị trí cách xa 5500 khoảng cách trong 1.5 giây.
Cách cộng kỹ năng cho Twisted Fate theo trình tự: